1 | acceptance criteria | tiêu chí chấp nhận | A list of minimum requirements that a service or service component must meet for it to be acceptable to key stakeholders. | Một danh sách các yêu cầu tối thiểu mà dịch vụ hoặc thành phần dịch vụ phải đáp ứng để được chấp nhận bởi các bên liên quan chính. |
2 | Agile | Linh hoạt | An umbrella term for a collection of frameworks and techniques that together enable teams and individuals to work in a way that is typified by collaboration, prioritization, iterative and incremental delivery, and timeboxing. There are several specific methods (or frameworks) that are classed as Agile, such as Scrum, Lean, and Kanban. | Thuật ngữ bao trùm cho một tập hợp các khuôn khổ và kỹ thuật mà cùng giúp cho các nhóm và cá nhân làm việc theo cách thức được thể hiện bởi sự cộng tác, mức độ ưu tiên, chuyển giao tăng cường và lặp đi lặp lại, và phương pháp đóng gói thời gian. Có một số phương pháp (hoặc khuôn khổ) cụ thể được phân loại là Agile, chẳng hạn như Scrum, Lean và Kanban. |
3 | architecture management practice | thực hành quản lý kiến trúc | The practice of providing an understanding of all the different elements that make up an organization and how those elements relate to one another. | Thực hành về việc cung cấp một sự hiểu biết về tất cả các phần tử khác nhau tạo nên một tổ chức và cách các phần tử đó liên kết với nhau. |
4 | asset register | bảng danh mục tài sản | A database or list of assets, capturing key attributes such as ownership and financial value. | Một cơ sở dữ liệu hoặc danh sách các tài sản, lưu giữ các thuộc tính chính như quyền sở hữu và giá trị tài chính. |
5 | availability | tính sẵn sàng | The ability of an IT service or other configuration item to perform its agreed function when required. | Khả năng của dịch vụ công nghệ thông tin hoặc đơn vị cấu hình để thực hiện chức năng đã thỏa thuận khi được yêu cầu. |
6 | availability management practice | thực hành quản lý tính sẵn sàng | The practice of ensuring that services deliver agreed levels of availability to meet the needs of customers and users. | Thực hành về việc đảm bảo rằng mức độ sẵn sàng của dịch vụ đáp ứng được nhu cầu của khách hàng và người dùng cuối. |
7 | baseline | đường cơ sở | A report or metric that serves as a starting point against which progress or change can be assessed. | Một báo cáo hoặc số đo đóng vai trò là điểm khởi đầu mà dựa vào đó sự tiến triển hoặc thay đổi có thể được đánh giá. |
8 | best practice | thực hành tốt nhất | A way of working that has been proven to be successful by multiple organizations. | Một cách làm việc đã được chứng minh là thành công bởi nhiều tổ chức. |
9 | big data | dữ liệu lớn | The use of very large volumes of structured and unstructured data from a variety of sources to gain new insights. | Việc sử dụng khối lượng rất lớn dữ liệu có cấu trúc và phi cấu trúc từ nhiều nguồn khác nhau để đạt được những hiểu biết mới. |
10 | business analysis practice | thực hành phân tích nghiệp vụ | The practice of analysing a business or some element of a business, defining its needs and recommending solutions to address these needs and/or solve a business problem, and create value for stakeholders. | Thực hành về việc phân tích một nghiệp vụ hoặc một số phần tử của một nghiệp vụ, xác định nhu cầu nghiệp vụ và khuyến nghị các giải pháp để giải quyết các nhu cầu này và/hoặc xử lý một vấn đề nghiệp vụ và tạo ra giá trị cho các bên liên quan. |
11 | business case | đề án kinh doanh | A justification for expenditure of organizational resources, providing information about costs, benefits, options, risks, and issues. | Một bản dự toán cho việc sử dụng các nguồn lực của tổ chức, bao gồm thông tin về các khoản chi phí, lợi ích, tuỳ chọn, rủi ro và vấn đề. |
12 | business impact analysis (BIA) | phân tích ảnh hưởng kinh doanh (BIA) | A key activity in the practice of service continuity management that identifies vital business functions and their dependencies. | Một hoạt động chính trong thực hành quản lý tính liên tục của dịch vụ mà nhận diện các chức năng nghiệp vụ thiết yếu và các thành phần phụ thuộc của chúng. |
13 | business relationship manager (BRM) | Nhà quản lý quan hệ kinh doanh (BRM) | A role responsible for maintaining good relationships with one or more customers. | Một vai trò chịu trách nhiệm duy trì mối quan hệ tốt đẹp với một hoặc nhiều khách hàng. |
14 | call | cuộc gọi | An interaction (e.g. a telephone call) with the service desk. A call could result in an incident or a service request being logged. | Một tương tác (ví dụ: một cuộc gọi điện thoại) với quầy dịch vụ. Một cuộc gọi có thể dẫn đến việc ghi nhận một sự cố hoặc một yêu cầu dịch vụ. |
15 | call/contact centre | trung tâm cuộc gọi/trung tâm liên hệ | An organization or business unit that handles large numbers of incoming and outgoing calls and other interactions. | Một tổ chức hoặc đơn vị nghiệp vụ chịu trách nhiệm xử lý số lượng lớn các cuộc gọi đến và đi và các tương tác khác. |
16 | capability | năng lực | The ability of an organization, person, process, application, configuration item, or IT service to carry out an activity. | Khả năng mà một tổ chức, cá nhân, quy trình, ứng dụng, đơn vị cấu hình hoặc dịch vụ công nghệ thông tin có thể thực hiện một hoạt động. |
17 | capacity and performance management practice | thực hành quản lý năng lực và hiệu suất | The practice of ensuring that services achieve agreed and expected performance levels, satisfying current and future demand in a cost-effective way. | Thực hành về việc đảm bảo rằng các dịch vụ đạt được mức hiệu suất đã thỏa thuận và mong đợi, đáp ứng nhu cầu hiện tại và tương lai một cách hiệu quả về chi phí. |
18 | capacity planning | hoạch định năng lực | The activity of creating a plan that manages resources to meet demand for services. | Hoạt động tạo ra một kế hoạch quản lý các nguồn lực để đáp ứng nhu cầu về dịch vụ. |
19 | change | thay đổi | The addition, modification, or removal of anything that could have a direct or indirect effect on services. | Việc bổ sung, sửa đổi hoặc loại bỏ bất kỳ thứ gì có thể ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến dịch vụ. |
20 | change authority | cơ quan cấp quyền thay đổi | A person or group responsible for authorizing a change. | Một người hay một nhóm chịu trách nhiệm phê chuẩn một sự thay đổi. |
21 | change control practice | thực hành kiểm soát thay đổi | The practice of ensuring that risks are properly assessed, authorizing changes to proceed and managing a change schedule in order to maximize the number of successful service and product changes. | Thực hành về việc đảm bảo rằng các rủi ro được đánh giá đúng, cho phép tiến hành các thay đổi và quản lý lịch trình thay đổi nhằm tối đa hóa số lần thay đổi thành công sản phẩm và dịch vụ. |
22 | change model | mô hình thay đổi | A repeatable approach to the management of a particular type of change. | Một cách tiếp cận lặp lại để quản lý một loại thay đổi cụ thể. |
23 | change schedule | lịch trình thay đổi | A calendar that shows planned and historical changes. | Một lịch cho thấy những thay đổi theo kế hoạch và lịch sử. |
24 | charging | định giá | The activity that assigns a price for services. | Hoạt động ấn định giá cho các dịch vụ. |
25 | cloud computing | điện toán đám mây | A model for enabling on-demand network access to a shared pool of configurable computing resources that can be rapidly provided with minimal management effort or provider interaction. | Một mô hình giúp cho việc truy cập mạng theo yêu cầu vào một nhóm dùng chung các tài nguyên điện toán có thể được đáp ứng nhanh chóng với nỗ lực quản lý hoặc tương tác với nhà cung cấp ở mức tối thiểu. |
26 | compliance | tính tuân thủ | The act of ensuring that a standard or set of guidelines is followed, or that proper, consistent accounting or other practices are being employed. | Hành động đảm bảo rằng một tiêu chuẩn hoặc tập hợp các hướng dẫn được tuân thủ, hoặc đảm bảo rằng công tác kế toán hoặc các thực hành khác đang được áp dụng một cách phù hợp, nhất quán. |
27 | confidentiality | tính bảo mật | A security objective that ensures information is not made available or disclosed to unauthorized entities. | Một mục tiêu bảo mật đảm bảo thông tin không được cung cấp hoặc tiết lộ cho các thực thể trái phép. |
28 | configuration | cấu hình | An arrangement of configuration items (CIs) or other resources that work together to deliver a product or service. Can also be used to describe the parameter settings for one or more CIs. | Một sự sắp xếp các đơn vị cấu hình hoặc các tài nguyên khác hoạt động cùng nhau để chuyển giao một sản phẩm hay dịch vụ. Cũng có thể được sử dụng để mô tả việc cài đặt tham số cho một hoặc nhiều đơn vị cấu hình. |
29 | configuration item (CI) | đơn vị cấu hình | Any component that needs to be managed in order to deliver an IT service. | Bất kỳ thành phần nào cần được quản lý để chuyển giao dịch vụ công nghệ thông tin. |
30 | configuration management database (CMDB) | cơ sở dữ liệu quản lý cấu hình (CMDB) | A database used to store configuration records throughout their lifecycle. The CMDB also maintains the relationships between configuration records. | Một cơ sở dữ liệu được dùng để lưu trữ các bản ghi cấu hình trong suốt vòng đời của chúng. CMDB cũng duy trì mối quan hệ giữa các bản ghi cấu hình |
31 | configuration management system (CMS) | hệ thống quản lý cấu hình (CMS) | A set of tools, data, and information that is used to support service configuration management. | Một bộ công cụ, dữ liệu và thông tin được dùng để hỗ trợ việc quản lý cấu hình dịch vụ. |
32 | configuration record | bản ghi cấu hình | A record containing the details of a configuration item (CI). Each configuration record documents the lifecycle of a single CI. Configuration records are stored in a configuration management database. | Một bản ghi chứa thông tin chi tiết về một đơn vị cấu hình. Mỗi bản ghi cấu hình tài liệu hoá vòng đời của một đơn vị cấu hình (CI) đơn lẻ. Các bản ghi cấu hình được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu quản lý cấu hình. |
33 | continual improvement practice | thực hành cải tiến liên tục | The practice of aligning an organization’s practices and services with changing business needs through the ongoing identification and improvement of all elements involved in the effective management of products and services. | Thực hành về việc đồng bộ các hoạt động và dịch vụ của tổ chức ứng với sự thay đổi nhu cầu kinh doanh thông qua việc xác định và cải tiến liên tục tất cả các phần tử liên quan đến việc quản lý hiệu quả sản phẩm và dịch vụ. |
34 | continuous deployment | triển khai liên tục | An integrated set of practices and tools used to deploy software changes into the production environment. These software changes have already passed pre-defined automated tests. | Một tập hợp các thực hành và công cụ tích hợp được sử dụng để triển khai các thay đổi phần mềm vào môi trường sản xuất. Các thay đổi phần mềm này đã trải qua việc kiểm thử tự động được định nghĩa từ trước. |
35 | continuous integration/continuous delivery | tích hợp liên tục/chuyển giao liên tục | An integrated set of practices and tools used to merge developers’ code, build and test the resulting software, and package it so that it is ready for deployment. | Một tập hợp các thực hành và công cụ tích hợp được sử dụng để hợp nhất mã nguồn của nhà phát triển, xây dựng, kiểm thử và đóng gói phần mềm để sẵn sàng cho việc triển khai. |
36 | control | kiểm soát | The means of managing a risk, ensuring that a business objective is achieved, or that a process is followed. | Các phương tiện để quản lý rủi ro, đảm bảo đạt được mục tiêu kinh doanh hoặc tuân thủ một quy trình. |
37 | cost | chi phí | The amount of money spent on a specific activity or resource. | Số tiền chi cho một hoạt động hoặc tài nguyên cụ thể. |
38 | cost centre | trung tâm chi phí | A business unit or project to which costs are assigned. | Một đơn vị kinh doanh hoặc dự án mà chi phí được ấn định. |
39 | critical success factor (CSF) | yếu tố thành công chủ chốt (CSF) | A necessary precondition for the achievement of intended results. | Một điều kiện tiên quyết để đạt được các kết quả mong đợi. |
40 | culture | văn hoá | A set of values that is shared by a group of people, including expectations about how people should behave, ideas, beliefs, and practices. | Một tập hợp các giá trị được chia sẻ bởi một nhóm người, bao gồm kỳ vọng về cách mà mọi người nên cư xử, ý tưởng, niềm tin và thực tiễn. |
41 | customer | khách hàng | A person who defines the requirements for a service and takes responsibility for the outcomes of service consumption. | Một người định nghĩa ra các yêu cầu của dịch vụ và chịu trách nhiệm về kết quả của việc tiêu dùng dịch vụ. |
42 | customer experience (CX) | trải nghiệm khách hàng (CX) | The sum of functional and emotional interactions with a service and service provider as perceived by a service consumer. | Tổng hợp các tương tác chức năng và cảm xúc đối với một dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ theo nhận thức của người tiêu dùng dịch vụ. |
43 | dashboard | bảng tổng quan | A real-time graphical representation of data. | Một cách biểu diễn dữ liệu đồ hoạ theo thời gian thực. |
44 | deliver and support | chuyển giao và hỗ trợ | The value chain activity that ensures services are delivered and supported according to agreed specifications and stakeholders’ expectations. | Hoạt động trong chuỗi giá trị đảm bảo các dịch vụ được chuyển giao và hỗ trợ theo các đặc tả đã thỏa thuận và kỳ vọng của các bên liên quan. |
45 | demand | nhu cầu | Input to the service value system based on opportunities and needs from internal and external stakeholders. | Đầu vào cho hệ thống giá trị dịch vụ dựa trên các cơ hội và nhu cầu từ các bên liên quan bên trong và bên ngoài. |
46 | deployment | triển khai | The movement of any service component into any environment. | Sự dịch chuyển của bất kỳ thành phần dịch vụ nào vào môi trường bất kỳ. |
47 | deployment management practice | thực hành quản lý triển khai | The practice of moving new or changed hardware, software, documentation, processes, or any other service component to live environments. | Thực hành về việc dịch chuyển phần cứng, phần mềm, tài liệu, quy trình mới hoặc đã thay đổi hoặc bất kỳ thành phần dịch vụ nào khác sang môi trường thực tế. |
48 | design and transition | thiết kế và chuyển tiếp | The value chain activity that ensures products and services continually meet stakeholder expectations for quality, costs, and time to market. | Hoạt động trong chuỗi giá trị đảm bảo sản phẩm và dịch vụ liên tục đáp ứng kỳ vọng của các bên liên quan về chất lượng, chi phí và thời gian đến với thị trường. |
49 | design thinking | tư duy thiết kế | A practical and human-centred approach used by product and service designers to solve complex problems and find practical and creative solutions that meet the needs of an organization and its customers. | Một cách tiếp cận thực tế và tập trung vào con người được sử dụng bởi các nhà thiết kế sản phẩm và dịch vụ để giải quyết các vấn đề phức tạp và tìm ra các giải pháp thực tế và sáng tạo nhằm đáp ứng nhu cầu của tổ chức và khách hàng của tổ chức đó. |
50 | development environment | môi trường phát triển | An environment used to create or modify IT services or applications. | Một môi trường được sử dụng để tạo ra hoặc sửa đổi các dịch vụ hoặc ứng dụng công nghệ thông tin. |
51 | DevOps | DevOps | An organizational culture that aims to improve the flow of value to customers. DevOps focuses on culture, automation, Lean, measurement, and sharing (CALMS). | Một nền văn hóa tổ chức nhằm mục đích cải thiện dòng chảy giá trị hướng đến khách hàng. DevOps tập trung vào văn hóa, tự động hóa, tinh gọn, đo lường và chia sẻ (CALMS). |
52 | digital transformation | chuyển đổi số | The evolution of traditional business models to meet the needs of highly empowered customers, with technology playing an enabling role. | Sự phát triển của các mô hình kinh doanh truyền thống nhằm đáp ứng nhu cầu của những khách hàng có tầm ảnh hưởng lớn, với việc công nghệ đóng vai trò chủ đạo. |
53 | disaster | thảm họa | A sudden unplanned event that causes great damage or serious loss to an organization. A disaster results in an organization failing to provide critical business functions for some predetermined minimum period of time. | Một sự kiện bất ngờ không theo kế hoạch gây hư hại rất lớn hoặc tổn thất nghiêm trọng với một tổ chức. Một thảm họa dẫn tới tổ chức không thể cung cấp các chức năng kinh doanh chủ chốt trong một số khoảng thời gian tối thiểu đã được xác định trước. |
54 | disaster recovery plans | kế hoạch khôi phục thảm họa | A set of clearly defined plans related to how an organization will recover from a disaster as well as return to a pre-disaster condition, considering the four dimensions of service management. | Một tập hợp các kế hoạch đã được xác định rõ ràng liên quan đến cách một tổ chức sẽ khôi phục sau một thảm họa cũng như trở lại điều kiện hoạt động trước khi có thảm họa, có xem xét đến bốn chiều của quản lý dịch vụ. |
55 | driver | tác nhân | Something that influences strategy, objectives, or requirements. | Một cái gì đó có ảnh hưởng tới chiến lược, mục tiêu, hoặc yêu cầu. |
56 | effectiveness | hiệu quả | A measure of whether the right amount of resources have been used by a practice, service, or activity. | Một thước đo về việc có đúng số lượng nguồn lực đã được sử dụng bởi một thực hành, dịch vụ hoặc hoạt động. |
57 | emergency change | thay đổi khẩn cấp | A change that must be introduced as soon as possible. | Một thay đổi phải được thực hiện càng sớm càng tốt. |
58 | engage | gắn kết | The value chain activity that provides a good understanding of stakeholder needs, transparency, continual engagement, and good relationships with all stakeholders. | Hoạt động trong chuỗi giá trị cung cấp hiểu biết rõ ràng về nhu cầu của các bên liên quan, sự minh bạch, sự gắn kết liên tục và mối quan hệ tốt với tất cả các bên liên quan. |
59 | environment | môi trường | A subset of the IT infrastructure that is used for a particular purpose, for example a live environment or test environment. Can also mean the external conditions that influence or affect something. | Một tập hợp con của cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin được sử dụng cho một mục đích cụ thể, ví dụ như môi trường thực tế hoặc môi trường thử nghiệm. Cũng có nghĩa là các điều kiện bên ngoài có ảnh hưởng đến cái gì đó. |
60 | error | lỗi | A flaw or vulnerability that may cause incidents. | Một khiếm khuyết hoặc lỗ hổng có thể gây ra sự cố. |
61 | error control | kiểm soát lỗi | Problem management activities used to manage known errors. | Các hoạt động quản lý vấn đề được sử dụng để quản lý các lỗi đã biết. |
62 | escalation | leo thang | The act of sharing awareness or transferring ownership of an issue or work item. | Hành động chia sẻ nhận thức hoặc chuyển giao quyền sở hữu một vấn đề hoặc đơn vị công việc. |
63 | event | sự kiện | Any change of state that has significant for the management of a service or other configuration item. | Bất kỳ thay đổi trạng thái có ý nghĩa đối với việc quản lý một dịch vụ hoặc đơn vị cấu hình khác. |
64 | external customer | khách hàng bên ngoài | A customer who works for an organization other than the service provider. | Một khách hàng làm việc cho một tổ chức bên ngoài nhà cung cấp dịch vụ. |
65 | failure | thất bại | A loss of ability to operate to specification, or to deliver the required output or outcome. | Mất khả năng hoạt động theo đặc tả, hoặc mất khả năng chuyển giao đầu ra hoặc kết quả cần thiết. |
66 | feedback loop | vòng lặp phản hồi | A technique whereby the outputs of one part of a system are used as inputs to the same art of the system. | Một kỹ thuật mà trong đó các đầu ra của một phần của hệ thống được sử dụng làm đầu vào cho phần khác trong cùng một hệ thống. |
67 | four dimensions of service management | bốn chiều quản lý dịch vụ | The four perspectives that are critical to the effective and efficient facilitation of value for customers and other stakeholders in the form of products and services. | Bốn quan điểm chủ chốt đối với việc tạo ra một cách hiệu quả và hiệu năng giá trị cho khách hàng và các bên liên quan dưới dạng sản phẩm và dịch vụ. |
68 | goods | hàng hóa | Tangible resources that are transferred or available for transfer from a service provider to a service consumer, together with ownership and associated rights and responsibilities. | Các nguồn lực hữu hình được chuyển giao hoặc sẵn sàng để chuyển giao từ nhà cung cấp dịch vụ sang người tiêu dùng dịch vụ, cùng với quyền sở hữu và các quyền và trách nhiệm liên quan. |
69 | governance | quản trị | The means by which an organization is directed and controlled. | Phương pháp mà theo đó một tổ chức được định hướng và kiểm soát. |
70 | identity | danh tính | A unique name that is used to identify and grant system access rights to a user, person, or role. | Một tên duy nhất được sử dụng để xác định và cấp các quyền truy nhập hệ thống cho một người dùng, cá nhân hoặc vai trò. |
71 | improve | cải tiến | The value chain activity that ensures continual improvement of products, services, and practices across all value chain activities and the four dimensions of service management. | Hoạt động trong chuỗi giá trị đảm bảo sự cải tiến liên tục của các sản phẩm, dịch vụ và thực hành xuyên suốt tất cả các hoạt động trong chuỗi giá trị và bốn chiều của quản lý dịch vụ. |
72 | incident | sự cố | An unplanned interruption to a service or reduction in the quality of a service. | Một sự gián đoạn không theo kế hoạch đối với một dịch vụ hoặc sự suy giảm chất lượng của một dịch vụ. |
73 | incident management | quản lý sự cố | The practice of minimizing the negative impact of incidents by restoring normal service operation as quickly as possible. | Thực hành về việc giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của sự cố bằng cách khôi phục dịch vụ về hoạt động bình thường càng nhanh càng tốt. |
74 | information and technology | thông tin và công nghệ | One of the four dimensions of service management. It includes the information and knowledge used to deliver services, and the information and technologies used to manage all aspects to the service value systems. | Một trong bốn chiều của quản lý dịch vụ. Bao gồm thông tin và tri thức được sử dụng để chuyển giao dịch vụ, thông tin và các công nghệ được sử dụng để quản lý tất cả các khía cạnh của hệ thống giá trị dịch vụ. |
75 | information security management practice | thực hành quản lý bảo mật thông tin | The practice of protecting an organization by understanding and managing risks to the confidentiality, integrity, and availability of information. | Thực hành về việc bảo vệ một tổ chức bằng cách hiểu rõ và quản lý các rủi ro đối với tính bảo mật, tính toàn vẹn và tính sẵn sàng của thông tin. |
76 | information security policy | chính sách bảo mật thông tin | The policy that governs an organization's approach to information security management. | Chính sách chi phối cách tiếp cận của tổ chức đối với quản lý bảo mật thông tin. |
77 | infrastructure and platform management practice | thực hành quản lý cơ sở hạ tầng và nền tảng | The practice of overseeing the infrastructure and platforms used by an organization. This enables the monitoring of technology solutions available, including solutions from third parties. | Thực hành về việc giám sát cơ sở hạ tầng và các nền tảng được sử dụng trong tổ chức. Điều này cho phép giám sát các giải pháp công nghệ sẵn có, bao gồm cả các giải pháp từ bên thứ ba. |
78 | integrity | tính toàn vẹn | A security objective that ensures information is only modified by authorized personnel and activities. | Một mục tiêu bảo mật đảm bảo thông tin chỉ được chỉnh sửa bởi các cá nhân và hoạt động được uỷ quyền. |
79 | internal customer | khách hàng nội bộ | A customer who works for the same organization as the service provider. | Một khách hàng làm việc cho cùng một tổ chức với nhà cung cấp dịch vụ. |
80 | Internet of Things | Internet kết nối vạn vật | The interconnection of devices via the internet that were not traditionally thought of as IT assets, but now include embedded computing capability and network connectivity. | Sự kết nối giữa các thiết bị thông qua internet mà theo truyền thống không được coi là thiết bị công nghệ thông tin, nhưng giờ đây bao gồm năng lực điện toán nhúng và kết nối mạng. |
81 | IT asset | tài sản công nghệ thông tin | Any financially valuable component that can contribute to the delivery of an IT product or service. | Bất kỳ thành phần có giá trị tài chính nào có thể góp phần vào việc chuyển giao sản phẩm hoặc dịch vụ công nghệ thông tin. |
82 | IT asset management practice | thực hành quản lý tài sản công nghệ thông tin | The practice of planning and managing the full lifecycle of all IT assets. | Thực hành về việc lập kế hoạch và quản lý toàn bộ vòng đời của tất cả các tài sản công nghệ thông tin. |
83 | IT infrastructure | cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin | All of the hardware, software, networks, and facilities that are required to develop, test, deliver, monitor, manage, and support IT services. | Tất cả các phần cứng, phần mềm, mạng và cơ sở vật chất cần thiết để phát triển, kiểm thử, chuyển giao, giám sát, quản lý và hỗ trợ các dịch vụ công nghệ thông tin. |
84 | IT service | dịch vụ công nghệ thông tin | A service based on the use of information technology. | Một dịch vụ dựa trên việc sử dụng công nghệ thông tin. |
85 | ITIL | ITIL | Best-practice guidance for IT service management. | Hướng dẫn việc áp dụng thực hành được cho là tốt nhất để quản lý dịch vụ công nghệ thông tin. |
86 | ITIL guiding principles | các nguyên tắc hướng dẫn của ITIL | Recommendations that can guide an organization in all circumstances, regardless of changes in its goals, strategies, type of work, or management structure. | Các khuyến nghị có thể hướng dẫn một tổ chức trong mọi tình huống, bất kể thay đổi trong mục tiêu, chiến lược, loại hình công việc hoặc cấu trúc quản lý của nó. |
87 | ITIL service value chain | chuỗi giá trị dịch vụ của ITIL | An operating model for service providers that covers all the key activities required to effectively manage products and services. | Một mô hình vận hành cho các nhà cung cấp dịch vụ bao gồm tất cả các hoạt động chính cần thiết để quản lý hiệu quả các sản phẩm và dịch vụ. |
88 | Kanban | Kanban | A method for visualizing work, identifying potential blockages and resource conflicts, and managing work in progress. | Một phương pháp để trực quan hóa công việc, xác định khả năng gặp tắc nghẽn và xung đột nguồn lực, và quản lý các công việc đang được tiến hành. |
89 | key performance indicator (KPI) | chỉ số hiệu suất chính (KPI) | An important metric used to evaluate the success in meeting an objective. | Một số đo quan trọng được sử dụng để đánh giá mức độ thành công trong việc đạt được mục tiêu. |
90 | knowledge management practice | thực hành quản lý tri thức | The practice of maintaining and improving the effective, efficient, and convenient use of information and knowledge across an organization. | Thực hành về việc duy trì và nâng cao hiệu quả, hiệu năng, và sự thuận tiện trong việc sử dụng thông tin và tri thức trong một tổ chức. |
91 | known error | lỗi đã biết | A problem that has been analysed but has not been resolved. | Một vấn đề đã được phân tích nhưng chưa được giải quyết triệt để. |
92 | Lean | Tinh gọn | An approach that focuses on improving workflows by maximizing value through the elimination of waste. | Một cách tiếp cận tập trung vào việc cải thiện quy trình làm việc bằng cách tối đa hóa giá trị thông qua việc loại bỏ lãng phí. |
93 | lifecycle | vòng đời | The full set of stages, transitions, and associated statuses in the life of a service, product, practice, or other entity. | Tập hợp đầy đủ các giai đoạn, quá trình chuyển đổi và các trạng thái liên quan trong vòng đời của một dịch vụ, sản phẩm, thực hành hoặc thực thể khác. |
94 | live | sống | Refers to a service or other configuration item operating in the live environment. | Đề cập đến một dịch vụ hoặc đơn vị cấu hình khác hoạt động trong môi trường thực tế. |
95 | live environment | môi trường thực tế | A controlled environment used in the delivery of IT services to service consumers. | Môi trường có kiểm soát được sử dụng trong việc chuyển giao các dịch vụ công nghệ thông tin cho người tiêu dùng dịch vụ. |
96 | maintainability | khả năng bảo trì | The ease with which a service or other entity can be repaired or modified. | Sự dễ dàng mà theo đó một dịch vụ hoặc thực thể khác có thể được sửa chữa hoặc sửa đổi. |
97 | major incident | sự cố lớn | An incident with significant business impact, requiring an immediate coordinated resolution. | Một sự cố có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động kinh doanh, đòi hỏi một sự phối hợp giải quyết ngay lập tức. |
98 | management system | hệ thống quản lý | Interrelated or interacting elements that establish policy and objectives and enable the achievement of those objectives. | Các phần tử có tương quan hoặc tương tác với nhau mà qua đó thiết lập chính sách và mục tiêu và cho phép đạt được các mục tiêu đó. |
99 | maturity | độ trưởng thành | A measure of the reliability, efficiency and effectiveness of an organization, practice, or process. | Một thước đo về độ tin cậy, hiệu năng và hiệu quả của một tổ chức, thực hành hoặc quy trình. |
100 | mean time between failures (MTBF) | thời gian trung bình giữa các lỗi (MTBF) | A metric of how frequently a service or other configuration item fails. | Một số đo mô tả tần suất một dịch vụ hoặc một đơn vị cấu hình bị lỗi. |
101 | mean time to restore service (MTRS) | thời gian trung bình để khôi phục dịch vụ (MTR) | A metric of how quickly a service is restored after a failure. | Một số đo mô tả về việc bao lâu dịch vụ được khôi phục sau khi xảy ra gián đoạn. |
102 | measurement and reporting | đo lường và báo cáo | The practice of supporting good decision-making and continual improvement by decreasing levels of uncertainty. | Thực hành về việc hỗ trợ việc ra quyết định tốt và cải tiến liên tục bằng cách giảm thiểu sự không chắc chắn. |
103 | metric | số đo | A measurement or calculation that is monitored or reported for management and improvement. | Một kết quả đo hoặc kết quả tính toán được theo dõi hoặc báo cáo phục vụ mục đích quản lý và cải tiến. |
104 | minimum viable product (MVP) | sản phẩm khả thi tối thiểu (MVP) | A product with just enough features to satisfy early customers, and to provide feedback for future product development. | Một sản phẩm với các tính năng vừa đủ để làm hài lòng khách hàng tiên phong và để cung cấp thông tin phản hồi cho sự phát triển sản phẩm trong tương lai. |
105 | mission statement | bản tuyên bố sứ mệnh | A short but complete description of the overall purpose and intentions of an organization. It states what is to be achieved, but not how this should be done. | Một mô tả ngắn gọn nhưng đầy đủ về mục đích tổng thể và ý định của một tổ chức. Trình bày những điều cần phải đạt được, nhưng không nêu làm sao để đạt được những điều đó. |
106 | model | mô hình | A representation of a system, practice, process, service, or other entity that is used to understand and predict its behaviour and relationships | Một đại diện của một hệ thống, thực hành, quy trình, dịch vụ hoặc thực thể khác được sử dụng để hiểu và dự đoán hành vi và các mối quan hệ của nó. |
107 | modelling | mô hình hoá | The activity of creating, maintaining, and utilizing models | Hoạt động để tạo ra, duy trì và sử dụng các mô hình |
108 | monitoring | giám sát | Repeated observation of a system, practice, process, service, or other entity to detect events and to ensure that the current status is known | Việc quan sát lặp lại một hệ thống, thực hành, quy trình, dịch vụ hoặc thực thể khác để phát hiện các sự kiện và đảm bảo biết được trạng thái hiện tại của nó. |
109 | monitoring and event management practice | thực hành giám sát và quản lý sự kiện | The practice of systematically observing services and service components, and recording and reporting selected changes of state identified as events | Thực hành về việc quan sát một cách có hệ thống các dịch vụ và các thành phần dịch vụ, ghi lại và báo cáo các thay đổi trạng thái được xác định như là các sự kiện. |
110 | obtain/build | thiết lập/xây dựng | The value chain activity that ensures service components are available when and where they are needed, and that they meet agreed specifications | Hoạt động trong chuỗi giá trị đảm bảo các thành phần dịch vụ sẵn sàng mọi lúc mọi nơi khi có yêu cầu, và đảm bảo đáp ứng các đặc tả đã thoả thuận. |
111 | operation | vận hành | The routine running and management of an activity, product, service, or other configuration item | Việc chạy và quản lý thường xuyên một hoạt động, sản phẩm, dịch vụ hoặc một đơn vị cấu hình khác. |
112 | operational technology | công nghệ vận hành | The hardware and software solutions that detect or cause changes in physical processes through direct monitoring and/or control of physical devices such as valves, pumps, etc | Các giải pháp phần cứng và phần mềm giúp phát hiện hoặc tạo nên thay đổi trong các quy trình vật lý thông qua việc giám sát trực tiếp và/hoặc điều khiển các thiết bị vật lý như van, máy bơm… |
113 | organization | tổ chức | A person or a group of people that has its own functions with responsibilities, authorities, and relationships to achieve its objectives | Một người hoặc một nhóm người có những chức năng riêng với các trách nhiệm, quyền hạn và mối quan hệ để đạt được mục tiêu của mình. |
114 | organizational change management practice | thực hành quản lý thay đổi tổ chức | The practice of ensuring that changes in an organization are smoothly and successfully implemented and that lasting benefits are achieved by managing the human aspects of the changes | Thực hành về việc đảm bảo rằng các thay đổi trong tổ chức được triển khai một cách trơn tru và thành công đồng thời đạt được các lợi ích lâu dài thông qua việc quản lý các khía cạnh con người của sự thay đổi. |
115 | organizational resilience | khả năng phục hồi tổ chức | The ability of an organization to anticipate, prepare for, respond to, and adapt to unplanned external influences | Khả năng của một tổ chức để dự đoán, chuẩn bị, đối phó và thích ứng với các tác động bên ngoài không có kế hoạch. |
116 | organizational velocity | vận tốc tổ chức | The speed, effectiveness, and efficiency with which an organization operates. Organizational velocity influences time to market, quality, safety, costs, and risks | Tốc độ, hiệu quả và hiệu năng mà thông qua chúng một tổ chức hoạt động. Tốc độ của tổ chức ảnh hưởng tới thời gian đến với thị trường, chất lượng, sự an toàn, chi phí và rủi ro. |
117 | organizations and people | tổ chức và con người | One of the four dimensions of service management. It ensures that the way an organization is structured and managed, as well as its roles, responsibilities, and systems of authority and communication, is well defined and supports its overall strategy and operating model | Một trong bốn chiều của quản lý dịch vụ. Nó đảm bảo rằng cách mà một tổ chức được cấu trúc và quản lý, cũng như vai trò, trách nhiệm và hệ thống phân quyền và thông tin liên lạc, được xác định rõ ràng và hỗ trợ chiến lược tổng thể và mô hình hoạt động của nó. |
118 | outcome | kết quả | A result for a stakeholder enabled by one or more outputs | Một kết quả mang lại cho một bên liên quan thông qua một hoặc nhiều đầu ra |
119 | output | đầu ra | A tangible or intangible deliverable of an activity | Một kết quả hữu hình hoặc vô hình của một hoạt động |
120 | outsourcing | thuê ngoài | The process of having external suppliers provide products and services that were previously provided internally | Quá trình sử dụng các nhà cung cấp bên ngoài để cung cấp các sản phẩm và dịch vụ đã được cung cấp nội bộ trước đây. |
121 | partners and suppliers | đối tác và nhà cung cấp | One of the four dimensions of service management. It encompasses the relationships an organization has with other organizations that are involved in the design, development, deployment, delivery, support, and/or continual improvement of services | Một trong bốn chiều của quản lý dịch vụ. Bao gồm các mối quan hệ mà một tổ chức đang có với các tổ chức khác, có liên quan đến việc thiết kế, phát triển, triển khai, chuyển giao, hỗ trợ và/hoặc cải tiến liên tục các dịch vụ. |
122 | partnership | sự hợp tác | A relationship between two organizations that involves working closely together to achieve common goals and objectives | Một mối quan hệ mà qua đó hai tổ chức làm việc chặt chẽ với nhau để đạt được các mục tiêu chung |
123 | performance | hiệu suất | A measure of what is achieved or delivered by a system, person, team, practice, or service | Một thước đo về những gì đạt được hoặc được chuyển giao bởi một hệ thống, con người, đội, thực hành hoặc dịch vụ. |
124 | pilot | thí điểm | A test implementation of a service with a limited scope in a live environment | Một thử nghiệm dịch vụ với phạm vi hạn chế trong môi trường thực tế. |
125 | plan | kế hoạch | The value chain activity that ensures a shared understanding of the vision, current status, and improvement direction for all four dimensions and all products and services across an organization | Hoạt động trong chuỗi giá trị đảm bảo sự hiểu biết chung về tầm nhìn, tình trạng hiện tại và hướng cải tiến cho cả bốn chiều và tất cả các sản phẩm, dịch vụ của một tổ chức. |
126 | policy | chính sách | Formally documented management expectations and intentions, used to direct decisions and activities | Việc văn bản hoá một cách chính thức các kỳ vọng và ý định quản lý, được sử dụng để định hướng các quyết định và hoạt động. |
127 | portfolio management practice | thực hành quản lý danh mục đầu tư | The practice of ensuring that an organization has the right mix of programmes, projects, products, and services to execute its strategy within its funding and resource constraints | Thực hành về việc đảm bảo rằng một tổ chức có sự kết hợp đúng đắn giữa các chương trình, dự án, sản phẩm và dịch vụ để thực thi chiến lược của mình với các ràng buộc về kinh phí và nguồn lực. |
128 | post-implementation review (PIR) | đánh giá sau triển khai (PIR) | A review after the implementation of a change, to evaluate success and identify opportunities for improvement | Sự đánh giá sau khi triển khai một thay đổi, để ước lượng được sự thành công và nhận định các cơ hội để cải tiến |
129 | practice | thực hành | A set of organizational resources designed for performing work or accomplishing an objective | Một tập hợp các nguồn lực của tổ chức được thiết kế để thực hiện công việc hoặc hoàn thành một mục tiêu. |
130 | problem | vấn đề | A cause, or potential cause, of one or more incidents | Một nguyên nhân, hoặc nguyên nhân tiềm ẩn, của một hoặc nhiều sự cố |
131 | process | quy trình | A set of interrelated or interacting activities that tranform inputs into outputs. A process takes one or more defined inputs and turns them into defined outputs. Process define the sequence of actions and their dependencies. | Một tập hợp các hoạt động có liên quan hoặc tương tác với nhau nhằm chuyển đổi đầu vào thành đầu ra. Một quy trình tiếp nhận một hoặc nhiều đầu vào được xác định và biến chúng thành đầu ra được xác định. Quy trình xác định chuỗi hành động và sự phụ thuộc của chúng. |
132 | product | sản phẩm | A configuration of an organization's resources designed to offer value for a consumer. | Một cấu hình các nguồn lực của tổ chức được thiết kế để cung cấp giá trị cho người tiêu dùng. |
133 | production environment | môi trường sản xuất | See live enviroment. | Xem môi trường thực tế. |
134 | programme | chương trình | A set of related projects and activities, and an organization structure created to direct and oversee them. | Một tập hợp các dự án và hoạt động có liên quan, và một cơ cấu tổ chức được tạo ra để định hướng và giám sát chúng. |
135 | project | dự án | A temporary structure that is created for the purpose of delivering one or more outputs (or products) according to an agreed business case. | Một cấu trúc tạm thời được tạo ra với mục đích chuyển giao một hoặc nhiều đầu ra (hoặc sản phẩm) theo một đề án kinh doanh đã thỏa thuận. |
136 | project management practice | thực hành quản lý dự án | The practice of ensuring that all an organization's projects are successfully delivered. | Thực hành về việc đảm bảo rằng tất cả các dự án của một tổ chức được chuyển giao thành công. |
137 | quick win | chiến thắng nhanh chóng | An improvement that is expected to provide a return on investment in a short period of time with relatively small cost and effort. | Một cải tiến được kỳ vọng sẽ mang lại lợi tức đầu tư trong một thời gian ngắn với chi phí và nỗ lực tương đối nhỏ. |
138 | record | bản ghi | A document stating results achieved and providing evidence of activities performed. | Một tài liệu trình bày kết quả đạt được và cung cấp bằng chứng về các hoạt động đã thực hiện. |
139 | recovery | khôi phục | The activity of returning a configuration item to normal operation after a failure. | Hoạt động đưa đơn vị cấu hình trở lại hoạt động bình thường sau khi bị lỗi. |
140 | recovery point objective (RPO) | mục tiêu điểm khôi phục (RPO) | The point to which information used by an activity must be restored to enable the activity to operate on resumption. | Điểm mà thông tin được sử dụng bởi một hoạt động phải được khôi phục để cho phép hoạt động đó hoạt động trở lại. |
141 | recovery time objective (RTO) | mục tiêu thời gian khôi phục (RTO) | The maximum acceptable period of time following a service disruption that can elapse before the lack of business functionality severely impacts the organization. | Khoảng thời gian tối đa có thể chấp nhận được sau khi xảy ra việc gián đoạn một dịch vụ trôi qua trước khi việc thiếu chức năng nghiệp vụ có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến tổ chức. |
142 | relationship management practice | thực hành quản lý mối quan hệ | The practice of establishing and nurturing links between an organization's and its stakeholders at strategic and tactical levels. | Thực hành về việc thiết lập và nuôi dưỡng các liên kết giữa một tổ chức và các bên liên quan của nó ở cấp chiến lược và chiến thuật. |
143 | release | phát hành | A version of a service or other configuration item, or a collection of configuration items, that is made available for use. | Một phiên bản của một dịch vụ hoặc đơn vị cấu hình, hoặc một tập hợp đơn vị cấu hình, được cung cấp sẵn để sử dụng. |
144 | release management practice | thực hành quản lý phát hành | The practice of making new and changed services and features available for use. | Thực hành về việc đảm bảo các dịch vụ, tính năng mới và thay đổi sẵn sàng để sử dụng. |
145 | reliability | độ tin cậy | The ability of a product, service, or other configuration item to perform its intended function for a specified period of time or number of cycles. | Khả năng của sản phẩm, dịch vụ hoặc đơn vị cấu hình để thực hiện chức năng dự kiến của nó trong một khoảng thời gian hoặc số chu kỳ cụ thể. |
146 | request catalogue | danh mục yêu cầu | A view of the service catalogue, providing details on service requests for existing and new services, which is made available for the user. | Một cách nhìn của danh sách dịch vụ, cung cấp thông tin chi tiết về các yêu cầu dịch vụ đối với các dịch vụ hiện có và dịch vụ mới, được lập sẵn cho người dùng. |
147 | request for change (RFC) | yêu cầu thay đổi (RFC) | A description of a proposed change used to initiate change control. | Một mô tả về một đề xuất thay đổi được sử dụng để khởi tạo việc kiểm soát thay đổi. |
148 | resolution | giải quyết | The action of solving an incident or problem. | Hành động giải quyết một sự cố hoặc vấn đề. |
149 | resource | nguồn lực | A person, or other entity, that is required for the execution of an activity or the achievement of an objective. Resources used by an organization may be owned by the organization or used according to an agreement with the resource owner. | Một người hoặc thực thể cần thiết để thực thi một hoạt động hoặc đạt được một mục tiêu. Nguồn lực do tổ chức sử dụng có thể thuộc sở hữu của tổ chức hoặc được sử dụng theo thỏa thuận với chủ sở hữu nguồn lực. |
150 | retire | thải loại | The act of permanently withdrawing a product, service, or other configuration item from use. | Hành động thu hồi vĩnh viễn sản phẩm, dịch vụ hoặc đơn vị cấu hình. |
151 | risk | rủi ro | A possible event that could cause harm or loss, or make it more difficult to achieve objectives. Can also be defined as uncertainty of outcome, and can be used in the context of measuring the probability of positive outcomes as well as negative outcomes. | Một sự kiện có khả năng xảy ra mà có thể gây tổn hại hoặc mất mát, hoặc khiến việc đạt được các mục tiêu trở nên khó khăn hơn. Cũng có thể được định nghĩa là sự không chắc chắn của kết quả có được, và có thể được sử dụng trong đo lường xác suất của kết quả tích cực cũng như kết quả tiêu cực. |
152 | risk assessment | đánh giá rủi ro | An activity to identify, analyse, and evaluate risks. | Một hoạt động để xác định, phân tích và đánh giá rủi ro. |
153 | risk management practice | thực hành quản lý rủi ro | The practice of ensuring that all an organization understands and effectively handles risks. | Thực hành về việc đảm bảo rằng toàn bộ tổ chức hiểu và xử lý các rủi ro một cách hiệu quả. |
154 | service | dịch vụ | A mean of enabling value co-creation by facilitating outcomes that customers want to achieve, without the customer having to manage specific costs and risks | Một phương tiện cho phép đồng tạo ra giá trị bằng cách tạo điều kiện thuận lợi để khách hàng đạt được kết quả mong muốn, mà khách hàng không phải quản lý chi phí và rủi ro cụ thể. |
155 | service action | hành động dịch vụ | Any action required to deliver a service output to a user. Service actions may be performed by a service provider resource, by service users, or jointly | Bất kỳ hành động cần thiết để chuyển giao một đầu ra dịch vụ cho người dùng. Hành động dịch vụ có thể được thực hiện bởi nhà cung cấp dịch vụ, người sử dụng dịch vụ hoặc cả hai. |
156 | service architecture | kiến trúc dịch vụ | A view of all the services provided by an organization. It includes interactions between the services, and service models that describe the structure and dynamics of each service | Một cách nhìn về toàn bộ các dịch vụ được cung cấp bởi một tổ chức. Bao gồm các tương tác giữa các dịch vụ, các mô hình dịch vụ mà qua đó mô tả cấu trúc và động lực của từng dịch vụ. |
157 | service catalogue | danh sách dịch vụ | Structure information about all the services and service offerings of a service provider, relevant for a specific target audience | Thông tin có cấu trúc về tất cả các dịch vụ và các gói dịch vụ của một nhà cung cấp dịch vụ, có liên quan đến một đối tượng mục tiêu cụ thể. |
158 | service catalogue management practice | thực hành quản lý danh sách dịch vụ | The practice of providing a signle source of consistent information on all services and service offerings, and ensuring that is available to the relevant audience | Thực hành về việc cung cấp một nguồn thông tin nhất quán về toàn bộ các dịch vụ và các gói dịch vụ, đồng thời đảm bảo thông tin đó sẵn sàng cung cấp cho đối tượng có liên quan. |
159 | service configuration management pratice | thực hành quản lý cấu hình dịch vụ | The practice of ensuring that accurate and reliable information about the configuration of service, and the configuration items that support them, is available when and where needed | Thực hành về việc đảm bảo rằng thông tin chính xác và đáng tin cậy về cấu hình của dịch vụ, và các đơn vị cấu hình hỗ trợ chúng, luôn sẵn sàng mọi nơi mọi lúc. |
160 | service consumption | tiêu dùng dịch vụ | Activities performed by an organization to consume service. It includes the management of the consumer's resource needed to use the service, service actions performed by users, and the receiving (acquiring) of goods (if required) | Các hoạt động do một tổ chức thực hiện để tiêu dùng dịch vụ. Bao gồm việc quản lý nguồn lực mà người tiêu dùng cần để sử dụng dịch vụ, các hành động dịch vụ do người dùng thực hiện và việc nhận (mua) hàng hóa (nếu cần). |
161 | service continuity management practice | thực hành quản lý tính liên tục của dịch vụ | The practice of ensuring that service availability and performance are maintained at a sufficient level in case of a disaster. | Thực hành về việc đảm bảo rằng tính sẵn sàng và hiệu suất của dịch vụ được duy trì ở mức phù hợp trong trường hợp xảy ra thảm họa. |
162 | service design practice | thực hành thiết kế dịch vụ | The practice of designing products and services that are fit for purpose, fit for use, and that can be delivered by the organization and its ecosystem | Thực hành về việc thiết kế các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với mục đích, phù hợp để sử dụng và có thể được chuyển giao bởi tổ chức và hệ sinh thái của nó. |
163 | service desk | quầy dịch vụ | The point of communication between the service provider and all its users. | Điểm giao tiếp giữa nhà cung cấp dịch vụ và tất cả người dùng của họ. |
164 | service desk practice | thực hành quầy dịch vụ | The practice of capturing demand for incident resolution and service requests. | Thực hành về việc nắm bắt nhu cầu về việc giải quyết sự cố và yêu cầu dịch vụ. |
165 | service financial management practice | thực hành quản lý tài chính của dịch vụ | The practice of supporting an organization’s strategies and plans for service management by ensuring that the organization’s financial resources and investments are being used effectively. | Thực hành về việc hỗ trợ các chiến lược và kế hoạch của tổ chức để quản lý dịch vụ bằng cách đảm bảo rằng các nguồn tài chính và đầu tư của tổ chức đang được sử dụng một cách hiệu quả. |
166 | service level | cấp độ dịch vụ | One or more metrics that define expected or achieved service quality. | Một hoặc nhiều số đo xác định chất lượng dịch vụ kỳ vọng hoặc đạt được. |
167 | service level agreement (SLA) | thỏa thuận cấp độ dịch vụ (SLA) | A documented agreement between a service provider and a customer that identifies both services required and the expected level of service. | Một văn bản thỏa thuận giữa nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng trong đó xác định dịch vụ được yêu cầu và mức độ kỳ vọng của dịch vụ. |
168 | service level management practice | thực hành quản lý cấp độ dịch vụ | The practice of setting clear business-based targets for service performance so that the delivery of a service can be properly assessed, monitored, and managed against these targets. | Thực hành về việc thiết lập các mục tiêu dựa trên kinh doanh rõ ràng cho hiệu suất dịch vụ, để từ đó việc chuyển giao dịch vụ có thể được đánh giá, giám sát và quản lý so với các mục tiêu này một cách phù hợp. |
169 | service management | quản lý dịch vụ | A set of specialized organizational capabilities for enabling value for customers in the form of services. | Một tập hợp các năng lực chuyên biệt của tổ chức để tạo ra giá trị cho khách hàng dưới dạng dịch vụ. |
170 | service offering | gói dịch vụ | A formal description of one or more services, designed to address the needs of a target consumer group. A service offering may include goods, access to resources, and service actions. | Một mô tả chính thức về một hoặc nhiều dịch vụ, được thiết kế để giải quyết nhu cầu của một tập người tiêu dùng mục tiêu. Một gói dịch vụ có thể bao gồm hàng hóa, quyền truy cập vào các tài nguyên và các hành động dịch vụ. |
171 | service owner | chủ sở hữu dịch vụ | A role that is accountable for the delivery of a specific service. | Một vai trò chịu trách nhiệm trong việc chuyển giao một dịch vụ cụ thể. |
172 | service portfolio | danh mục dịch vụ | A complete set of products and services that are managed throughout their lifecycles by an organization. | Một tập hợp hoàn chỉnh các sản phẩm và dịch vụ được quản lý xuyên suốt vòng đời của chúng bởi một tổ chức. |
173 | service provider | nhà cung cấp dịch vụ | A role performed by an organization in a service relationship to provide services to consumers. | Một vai trò được thực hiện bởi một tổ chức nhằm cung cấp dịch vụ cho người tiêu dùng dịch vụ. |
174 | service provision | cung cấp dịch vụ | Activities performed by an organization to provide services. It includes management of the provider’s resources, configured to deliver the service; ensuring access to these resources for users; fulfilment of the agreed service actions; service level management; and continual improvement. It may also include the supply of goods. | Các hoạt động do một tổ chức thực hiện để cung cấp dịch vụ. Bao gồm việc quản lý các tài nguyên của nhà cung cấp, cấu hình để chuyển giao dịch vụ; đảm bảo quyền truy cập vào các tài nguyên này cho người dùng; thực hiện các hành động dịch vụ đã thỏa thuận; quản lý mức độ dịch vụ; và cải tiến liên tục. Cũng có thể bao gồm việc cung cấp hàng hóa. |
175 | service relationship | quan hệ dịch vụ | A cooperation between a service provider and service consumer. Service relationships include service provision, service consumption, and service relationship management. | Một sự hợp tác giữa nhà cung cấp dịch vụ và người tiêu dùng dịch vụ. Các mối quan hệ dịch vụ bao gồm cung cấp dịch vụ, tiêu dùng dịch vụ và quản lý mối quan hệ dịch vụ. |
176 | service relationship management | quản lý quan hệ dịch vụ | Joint activities performed by a service provider and a service consumer to ensure continual value co-creation based on agreed and available service offerings. | Các hoạt động chung được thực hiện bởi nhà cung cấp dịch vụ và người tiêu dùng dịch vụ để đảm bảo đồng tạo ra giá trị liên tục dựa trên các dịch vụ sẵn có và đã thỏa thuận. |
177 | service request | yêu cầu dịch vụ | A request from a user or a user’s authorized representative that initiates a service action which has been agreed as a normal part of service delivery. | Một yêu cầu từ người dùng hoặc đại diện được ủy quyền của người dùng mà khởi tạo một hành động dịch vụ đã được đồng ý như một phần thông thường của việc chuyển giao dịch vụ. |
178 | service request management practice | thực hành quản lý yêu cầu dịch vụ | The practice of supporting the agreed quality of a service by handling all pre-defined, user-initiated service requests in an effective and user-friendly manner. | Thực hành về việc hỗ trợ chất lượng dịch vụ đã thỏa thuận bằng cách xử lý tất cả các yêu cầu dịch vụ được xác định trước, do người dùng khởi tạo một cách hiệu quả và thân thiện với người dùng. |
179 | service validation and testing practice | thực hành thẩm định và kiểm thử dịch vụ | The practice of ensuring that new or changed products and services meet defined requirements. | Thực hành về việc đảm bảo rằng các sản phẩm và dịch vụ mới hoặc được điều chỉnh đáp ứng được các yêu cầu đã xác định. |
180 | service value system (SVS) | hệ thống giá trị dịch vụ (SVS) | A model representing how all the components and activities of an organization work together to facilitate value creation. | Một mô hình đại diện cho cách tất cả các thành phần và hoạt động của một tổ chức làm việc cùng nhau để tạo điều kiện cho việc tạo ra giá trị. |
181 | software development and management practice | thực hành phát triển và quản lý phần mềm | The practice of ensuring that applications meet stakeholder needs in terms of functionality, reliability, maintainability, compliance, and auditability. | Thực hành về việc đảm bảo rằng các ứng dụng đáp ứng được nhu cầu của các bên liên quan về chức năng, độ tin cậy, khả năng bảo trì, tính tuân thủ và khả năng kiểm toán. |
182 | sourcing | tìm kiếm nguồn cung ứng | The activity of planning and obtaining resources from a particular source type, which could be internal or external, centralized or distributed, and open or proprietary. | Hoạt động lập kế hoạch và thu thập các nguồn lực từ một nguồn cụ thể, có thể là nội bộ hoặc bên ngoài, tập trung hoặc phân tán, và mở hoặc độc quyền. |
183 | specification | đặc tả | A documented description of the properties of a product, service, or other configuration item. | Một mô tả bằng văn bản về các thuộc tính của sản phẩm, dịch vụ, hoặc đơn vị cấu hình khác. |
184 | sponsor | nhà tài trợ | A person who authorizes budget for service consumption. Can also be used to describe an organization or individual that provides financial or other support for an initiative. | Một người cấp ngân sách cho việc tiêu dùng dịch vụ. Cũng có thể được sử dụng để mô tả một tổ chức hoặc cá nhân cung cấp tài chính hoặc sự hỗ trợ khác cho một sáng kiến |
185 | stakeholder | bên liên quan | A person or organization that has an interest or involvement in an organization, product, service, practice, or other entity. | Một người hoặc tổ chức có lợi ích hoặc liên quan đến tổ chức, sản phẩm, dịch vụ, thực hành hoặc thực thể khác. |
186 | standard | tiêu chuẩn | A document, established by consensus and approved by a recognized body, that provides for common and repeated use, mandatory requirements, guidelines, or characteristics for its subject. | Một tài liệu, được thiết lập bởi sự đồng thuận và được phê duyệt bởi một tổ chức được chứng nhận, mà cung cấp cho việc sử dụng phổ biến và lặp lại, các yêu cầu bắt buộc, các hướng dẫn hoặc đặc trưng cho chủ đề của nó. |
187 | standard change | thay đổi tiêu chuẩn | A low-risk, pre-authorized change that is well understood and fully documented, and which can be implemented without needing additional authorization. | Một thay đổi có rủi ro thấp, được ủy quyền trước mà được hiểu rõ và được ghi lại đầy đủ, và có thể được triển khai mà không cần ủy quyền bổ sung. |
188 | status | trạng thái | A description of the specific states an entity can have at a given time. | Một mô tả về các trạng thái cụ thể mà một thực thể có thể có tại một thời điểm. |
189 | strategy management practice | thực hành quản lý chiến lược | The practice of formulating the goals of an organization and adopting the courses of action and allocation of resources necessary for achieving those goals. | Thực hành về việc xây dựng các mục tiêu của một tổ chức và đưa ra các bước hành động và việc phân bổ nguồn lực cần thiết để đạt được những mục tiêu đó. |
190 | supplier | nhà cung cấp | A stakeholder responsible for providing services that are used by an organization. | Một bên liên quan chịu trách nhiệm cung cấp các dịch vụ được sử dụng bởi một tổ chức. |
191 | supplier management practice | thực hành quản lý nhà cung cấp | The practice of ensuring that an organization’s suppliers and their performance levels are managed appropriately to support the provision of seamless quality products and services. | Thực hành về việc đảm bảo rằng các nhà cung cấp của một tổ chức và mức độ hiệu suất của họ được quản lý một cách phù hợp để hỗ trợ việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ có chất lượng liền mạch. |
192 | support team | đội hỗ trợ | A team with the responsibility to maintain normal operations, address users’ requests, and resolve incidents and problems related to specified products, services, or other configuration items. | Một đội có trách nhiệm duy trì hoạt động bình thường, giải quyết các yêu cầu của người dùng và xử lý các sự cố và vấn đề liên quan đến các sản phẩm, dịch vụ cụ thể hoặc đơn vị cấu hình khác. |
193 | system | hệ thống | A combination of interacting elements organized and maintained to achieve one or more stated purposes. | Một sự kết hợp của các phần tử tương tác với nhau được tổ chức và duy trì để đạt được một hoặc nhiều mục đích đã nêu. |
194 | systems thinking | tư duy hệ thống | A holistic approach to analysis that focuses on the way that a system’s constituent parts work, interrelate, and interact over time, and within the context of other systems. | Một cách tiếp cận tổng thể để phân tích tập trung vào cách thức mà các bộ phận cấu thành của hệ thống hoạt động, liên hệ với nhau và tương tác theo thời gian và trong bối cảnh của các hệ thống khác. |
195 | technical debt | nợ kỹ thuật | The total rework backlog accumulated by choosing workarounds instead of system solutions that would take longer. | Tổng số công việc tồn đọng được tích lũy bằng cách chọn các giải pháp tình huống thay vì các giải pháp có tính hệ thống mà sẽ tốn nhiều thời gian hơn. |
196 | test environment | môi trường kiểm thử | A controlled environment established to test products, services, and other configuration items. | Một môi trường có kiểm soát được thiết lập để kiểm thử các sản phẩm, dịch vụ, và các đơn vị cấu hình khác |
197 | third party | bên thứ ba | A stakeholder external to an organization. | Một bên liên quan bên ngoài tổ chức. |
198 | throughput | thông lượng | A measure of the amount of work performed by a product, service, or other system over a given period of time. | Một thước đo lượng công việc được thực hiện bởi một sản phẩm, dịch vụ hoặc hệ thống khác trong một khoảng thời gian nhất định. |
199 | transaction | giao dịch | A unit of work consisting of an exchange between two or more participants or systems. | Một đơn vị công việc bao gồm sự trao đổi giữa hai hoặc nhiều người tham gia hoặc hệ thống. |
200 | use case | tình huống sử dụng | A technique using realistic practical scenarios to define functional requirements and to design tests. | Một kỹ thuật sử dụng các kịch bản thực tế để xác định các yêu cầu chức năng và thiết kế các bài kiểm thử. |
201 | user | người dùng | A person who uses services. | Một người sử dụng các dịch vụ. |
202 | utility | tiện ích | The functionality offered by a product or service to meet a particular need. Utility can be summarized as ‘what the service does’ and can be used to determine whether a service is ‘fit for purpose’. To have utility, a service must either support the performance of the consumer or remove constraints from the consumer. Many services do both. | Chức năng được cung cấp bởi một sản phẩm hoặc dịch vụ để đáp ứng một nhu cầu cụ thể. Tiện ích có thể được tóm tắt là những gì dịch vụ làm và có thể được sử dụng để xác định xem một dịch vụ có phù hợp với mục đích hay không. Để có tiện ích, một dịch vụ phải hỗ trợ hiệu suất của người tiêu dùng hoặc loại bỏ các ràng buộc từ người tiêu dùng. Nhiều dịch vụ hỗ trợ cả hai. |
203 | utility requirements | các yêu cầu tiện ích | Functional requirements which have been defined by the customer and are unique to a specific product. | Các yêu cầu chức năng đã được xác định bởi khách hàng và là duy nhất cho một sản phẩm cụ thể. |
204 | validation | thẩm định | Confirmation that the system, product, service, or other entity meets the agreed specification. | Việc xác nhận rằng hệ thống, sản phẩm, dịch vụ hoặc thực thể khác đáp ứng các đặc tả đã thỏa thuận. |
205 | value | giá trị | The perceived benefits, usefulness, and importance of something. | Những lợi ích, tính hữu ích và tầm quan trọng lĩnh hội được của một cái gì đó. |
206 | value stream | chuỗi giá trị | A series of steps an organization undertakes to create and deliver products and services to consumers. | Một chuỗi các bước mà một tổ chức thực hiện để tạo và chuyển giao sản phẩm và dịch vụ đến tay người tiêu dùng. |
207 | value streams and processes | các chuỗi giá trị và quy trình | One of the four dimensions of service management. It defines the activities, workflows, controls, and procedures needed to achieve the agreed objectives. | Một trong bốn chiều của quản lý dịch vụ. Nó xác định các hoạt động, quy trình làm việc, sự kiểm soát và các thủ tục cần thiết để đạt được các mục tiêu đã thống nhất. |
208 | vision | tầm nhìn | A defined aspiration of what an organization would like to become in the future. | Một khát vọng được xác định về những gì một tổ chức muốn trở thành trong tương lai. |
209 | warranty | sự bảo đảm | Assurance that a product or service will meet agreed requirements. Warranty can be summarized as ‘how the service performs’ and can be used to determine whether a service is ‘fit for use’. Warranty often relates to service levels aligned with the needs of service consumers. This may be based on a formal agreement, or it may be a marketing message or brand image. Warranty typically addresses such areas as the availability of the service, its capacity, levels of security, and continuity. A service may be said to provide acceptable assurance, or ‘warranty’, if all defined and agreed conditions are met. | Đảm bảo rằng một sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ đáp ứng các yêu cầu đã thỏa thuận. Sự bảo đảm có thể được tóm tắt là cách dịch vụ hoạt động và có thể được sử dụng để xác định xem một dịch vụ có phù hợp để sử dụng hay không. Sự bảo đảm thường liên quan đến các mức dịch vụ phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng dịch vụ. Điều này có thể dựa trên một thỏa thuận chính thức, hoặc có thể là một thông điệp, hình ảnh tiếp thị. Sự bảo đảm thường bao gồm các nội dung như tính sẵn sàng của dịch vụ, năng lực, mức độ bảo mật và tính liên tục của dịch vụ. Dịch vụ có thể được coi là được bảo đảm nếu đáp ứng tất cả các điều kiện đã được định nghĩa và thỏa thuận. |
210 | warranty requirements | yêu cầu bảo hành | Typically non-functional requirements captured as inputs from key stakeholders and other practices. | Các yêu cầu phi chức năng thông thường được nắm bắt dưới dạng đầu vào từ các bên liên quan chính và các thực hành khác. |
211 | waterfall method | phương pháp thác nước | A development approach that is linear and sequential with distinct objectives for each phase of development. | Một cách phát triển theo hướng tuyến tính và tuần tự với các mục tiêu riêng biệt cho từng giai đoạn phát triển. |
212 | work instruction | hướng dẫn công việc | A detailed description to be followed in order to perform an activity. | Một bản mô tả chi tiết các bước cần tuân theo để thực hiện một hoạt động. |
213 | workaround | giải pháp tạm thời | A solution that reduces or eliminates the impact of an incident or problem for which a full resolution is not yet available. Some workarounds reduce the likelihood of incidents. | Một giải pháp làm giảm hoặc loại bỏ ảnh hưởng của một sự cố hoặc vấn đề trong khi chưa có giải pháp đầy đủ. Một số giải pháp tạm thời cũng làm giảm khả năng xảy ra sự cố. |
214 | workforce and talent management practice | thực hành quản lý lực lượng lao động và tài năng | The practice of ensuring that an organization has the right people with the appropriate skills and knowledge and in the correct roles to support its business objectives. | Thực hành về việc đảm bảo rằng một tổ chức có đúng người với các kỹ năng và kiến thức phù hợp và ở đúng vai trò để hỗ trợ các mục tiêu kinh doanh của nó. |